Một số mẫu biên bản nghiệm thu dành cho tư vấn giám sát xây dựng
Tổng hợp các biên bản nghiệm thu trong công việc thi công giám sát xây dựng một công trình. Các mẫu biên bản này là của một công ty lập thành mẫu dựa trên Nghị định số 209/2004/NĐ-CP của chính phủ, để sẵn dùng cho các công trình khác nhau. Tùy từng công ty mà các mẫu biên bản nghiệm thu có thể có các hình thức trình bày khác nhau đôi chút. Tuy nhiên nội dung các mẫu biên bản thì về cơ bản sẽ phải có các thông tin cần thiết theo quy định.
Tất cả các mẫu biên bản này đều có đăng nhiều trên mạng, đây là mình gom vào để các bạn dễ nắm bắt. Nó cũng giúp các bạn hiểu hơn về công việc thi công giám sát xây dựng một công trình. Ngoài ra để có được các mẫu biên bản nghiệm thu này, các bạn cũng có thể tải về Nghị định số 209/2004/NĐ-CP của chính phủ ban hành.
Các biên bản nghiệm thu này là cần thiết cho các bạn làm về thi công hoặc giám sát xây dựng. Các bạn làm về tư vấn thiết kế xây dựng thì cũng phải có hiểu biết sơ qua chút. Bởi vì việc thi công xây dựng công trình là theo thiết kế, nếu có vấn đề gì thì các bạn có thể xử lý được. Hơn nữa nếu bạn làm về thiết kế, mà không hiểu biết gì về công tác nghiệm thu, lỡ ai đó bảo bạn ký vào một biên bản nào đó thì có khi bạn lại ký vào nó.
Đối với các mẫu biên bản nghiệm thu thì các bạn không cần phải nhớ nó làm gì. Các bạn chỉ cần nhớ sơ qua là việc nghiệm thu thi công xây dựng công trình nó như thế nào, cần phải nghiệm thu những gì, rồi là những ai phải tham gia nghiệm thu. Còn việc làm các biên bản nghiệm thu, các bạn chỉ việc lưu các mẫu để sẵn dùng khi cần.
Bài viết này bàn riêng về các biên bản nghiệm thu, do vậy nội dung bài viết có thể thay đổi khi có các mẫu biên bản nghiệm thu mới được ban hành. Nếu các bạn quan tâm đến biên bản nghiệm thu thi công giám sát xây dựng thì các bạn có thể ghé thăm lại bài viết thường xuyên, mình sẽ cập nhật nội dung cho nó.
-----***-----
A. Phần chuẩn bị thi công công trình.
A.1. Biên bản bàn giao mốc vị trí cao độ chuẩn - Mặt bằng thi công.
Tên công ty ở đây ______________ Số: ...../BBBGMB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________ Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ... |
BIÊN BẢN BÀN GIAO MỐC VỊ TRÍ CAO ĐỘ CHUẨN - MẶT BẰNG THI CÔNG
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
GÓI THẦU: Tên gói thầu của công trình
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
ĐỊA ĐIỂM: Địa điểm xây dựng công trình
Căn cứ Hồ sơ thiết kế do: ... [tên công ty thiết kế] thiết lập và được duyệt.
Hôm nay ngày ..... / ..... / 20 ... tại: ... [địa điểm kí kết]
Chúng tôi gồm có:
I. BÊN GIAO:
• Chủ đầu tư:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện thứ nhất] | Chức vụ: Giám đốc |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện thứ hai] | Chức vụ: Kỹ thuật A |
• Tổ chức tư vấn thiết kế:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện thứ nhất] | Chức vụ: Giám đốc |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện thứ hai] | Chức vụ: Chủ trì |
II. BÊN NHẬN:
• Tổ chức TVGS:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện thứ nhất] | Chức vụ: Giám đốc |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện thứ hai] | Chức vụ: KS giám sát |
• Doanh nghiệp XD:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện thứ nhất] | Chức vụ: Giám đốc |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện thứ hai] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
Cùng tiến hành kiểm tra mặt bằng công trình và thống nhất giao nhận: mốc, vị trí, cao độ chuẩn.
1. Mốc vị trí:
2. Cao độ chuẩn:
* Các bên tham gia: (Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ)
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG Phó giám đốc | CHỦ ĐẦU TƯ Giám đốc |
NHÀ THẦU THIẾT KẾ CD CÔNG TRÌNH Giám đốc | NHÀ THẦU THI CÔNG CD CÔNG TRÌNH Giám đốc |
A.2. Phiếu lấy mẫu vật liệu ngoài hiện trường.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
PHIẾU LẤY MẪU BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Thành phần tham gia chứng kiến lấy mẫu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
2. Bộ phận lấy mẫu:
3. Yêu cầu lấy mẫu:
- Số mẫu của một tô mẫu: .....
- Tần xuất: ..... /1 tô mẫu
Bảng thống kê vị trí (đường kính), ký hiệu mẫu:
STT | VỊ TRÍ (ĐƯỜNG KÍNH) | KÝ HIỆU | KÍCH THƯỚC | MAC BT | ĐỘ SỤT |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
5 | |||||
6 | |||||
7 | |||||
8 |
5. Kết luận:
* Các bên tham gia lấy mẫu: (Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ)
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
A.3. Phiếu chấp nhận mẫu vật liệu và thành phẩm xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
PHIẾU CHẤP NHẬN MẪU VẬT LIỆU VÀ THÀNH PHẨM XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Thành phần tham gia:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
• Tổ chức Tư vấn Thiết kế:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chủ trì |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: |
2. Các bên thống nhất: Chọn mẫu vật liệu /thành phẩm mô tả dưới đây, phù hợp với Thiết kế, điều kiện sách để đưa vào thi công.
3. Vật liệu /Thành phẩm:
• Loại vật liệu /thành phẩm:
• Quy cách:
• Mô tả chi tiết:
• Nhà SX:
• Chứng chỉ xuất xưởng (CATALOGUE):
• Đại lý cung cấp:
• Ký hiệu tên mẫu:
• Phạm vi sử dụng:
• Số lượng cần cung cấp:
4. Yêu cầu:
- Nhà thầu có kế hoạch nhập đủ số lượng cần sử dụng đúng theo mẫu đã chọn. Trong trường hợp không đủ số lượng phải báo ngay cho Chủ đầu tư để có Quyết định lại.
- Mẫu được lưu tại: ......... và được bảo quản cẩn thận để có thể đối chiếu khi cần thiết.
5. Các lưu ý khác:
* Các bên tham gia nghiệm thu: (Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ)
TƯ VẤN GIÁM SÁT | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP | TƯ VẤN THIẾT KẾ |
A.4. Phiếu chấp nhận thay đổi mẫu vật liệu, thành phẩm xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
PHIẾU CHẤP NHẬN THAY ĐỔI MẪU VẬT LIỆU, THÀNH PHẨM XÂY DỰNG
(SO VỚI THIẾT KẾ ĐƯỢC DUYỆT HAY ĐIỀU KIỆN SÁCH)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Thành phần tham gia:
• Chủ đầu tư:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật A |
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
• Tổ chức Tư vấn Thiết kế:
- Ông (bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chủ trì |
- Ông (bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: |
2. Nội dung thay đổi:
• Loại vật liệu /thành phẩm:
• Quy cách:
• Mô tả chi tiết:
• Nhà SX:
• Chứng chỉ xuất xưởng (CATALOGUE):
• Đại lý cung cấp:
• Ký hiệu tên mẫu:
• Phạm vi sử dụng:
• Số lượng cần cung cấp:
3. Bên đề xuất thay đổi vật liệu/thành phẩm xây dựng:
4. Các bên thống nhất chọn mẫu vật liệu/thành phẩm XD sau đây vì lý do:
5. Yêu cầu:
- Nhà thầu có kế hoạch nhập đủ số lượng cần sử dụng đúng theo mẫu đã chọn. Trong trường hợp không đủ số lượng phải báo ngay cho Chủ đầu tư để có Quyết định lại.
- Mẫu được lưu tại: ......... và được bảo quản cẩn thận để có thể đối chiếu khi cần thiết.
6. Các lưu ý khác:
* Các bên tham gia nghiệm thu: (Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ)
TƯ VẤN GIÁM SÁT | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP | TƯ VẤN THIẾT KẾ |
A.5. Biên bản nghiệm thu vật liệu, thành phẩm xây dựng chuyển đến công trình.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT LIỆU & THÀNH PHẨM XÂY DỰNG CHUYỂN ĐẾN CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Thành phần tham gia:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
2. Tên vật liệu /thành phẩm:
• Loại vật liệu /thành phẩm:
• Quy cách:
• Nhà SX:
• Chứng chỉ xuất xưởng (CATALOGUE):
• Đại lý cung cấp:
• Ký hiệu tên mẫu:
• Phạm vi sử dụng:
3. Kết luận:
- Mẫu vật liệu/thành phẩm XD mô tả trên đây phù hợp với thiết kế, đúng theo điều kiện sách.
- Đồng ý đưa mẫu vật liệu/thành phẩm xây dựng mô tả trên đây vào sử dụng cho công trình.
- Mẫu được lưu tại: ..... và được bảo quản cẩn thận để có thể đối chiếu khi cần thiết.
4. Các lưu ý khác:
* Các bên tham gia nghiệm thu: (Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ)
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
A.6. Phiếu mẫu bê tông.
Số: .....
PHIẾU MẪU BÊ TÔNG
CÔNG TRÌNH: ..... [tên công trình]
- Ký hiệu / Số mẫu: .....
- Vị trí đổ: .....
- Độ sụt thực tế: ..... mm .....
- Ngày: ..... / ..... / 20..... Giờ: ... h ... '
TƯ VẤN GIÁM SÁT
KỸ THUẬT B
B. Biên bản kiểm tra & BB xử lý kỹ thuật.
B.1. Bảng kê những thay đổi so với thiết kế được phê duyệt.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BẢNG KÊ NHỮNG THAY ĐỔI SO VỚI THIẾT KẾ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
(Áp dụng phụ lục 15 Quyết định số 18/2003/QĐ-BXD kèm với Biên bản nghiệm thu lập theo phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
NỘI DUNG THAY ĐỔI | NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI | NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN DUYỆT SỰ THAY ĐỔI | TÊN, SỐ, NGÀY THÁNG VĂN BẢN CHO PHÉP THAY ĐỔI | GHI CHÚ |
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC TƯ VẤN THIẾT KẾ (Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ, đóng dấu) | Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ... ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ, đóng dấu) |
C. Biên bản nghiệm thu.
C.1. Biên bản nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu: ... [ghi rõ bước thiết kế, đối tượng thiết kế xây dựng công trình]
• Tên công việc được nghiệm thu: ...
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá hồ sơ thiết kế:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
-
-
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
-
-
-
-
-
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình.
- Yêu cầu sửa chữa, bổ sung hồ sơ thiết kế và các kiến nghị khác nếu có.
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.2. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng (mẫu chung cho các đầu việc).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: ...
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
-
-
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
-
-
-
-
-
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.3. Biên bản nghiệm thu san lấp mặt bằng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: SAN LẤP MẶT BẰNG
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
- Bản vẽ hoàn công số: .....
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4447 - 1987: Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vị trí | |||
2 | Cao độ | |||
3 | Kích thước | |||
4 | Chiều dầy mỗi lớp | |||
5 | Bóc lớp hữu cơ |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
5. Kết luận:
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
C.4. Biên bản nghiệm thu đào đất móng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: ĐÀO ĐẤT MÓNG
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
- Bản vẽ hoàn công số: .....
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4447 - 1987: Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
- TCXD 79 - 1980: Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vị trí | |||
2 | Cao độ | |||
3 | Kích thước | |||
4 | Chống đỡ |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
C.5. Biên bản nghiệm thu cọc đúc sẵn trước khi đóng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: CỌC ĐÚC SẴN TRƯỚC KHI ĐÓNG
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4453 - 1995: Kết cấu BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
- TCXD 190 - 1996: Móng cọc tiết diện nhỏ - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Chiều dài | |||
2 | Tiết diện | |||
3 | Độ thẳng | |||
4 | Độ phẳng mặt | |||
5 | Tình trạng bề mặt (nứt, rỗ) | |||
6 | Đầu cọc (độ nghiêng của mặt phẳng đầu cọc) | |||
7 | Mũi cọc (xê dịch đầu nhọn so với tâm) |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.6. Biên bản nghiệm thu cọc đúc sẵn trước khi ép.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: CỌC ĐÚC SẴN TRƯỚC KHI ÉP
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4453 - 1995: Kết cấu BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
- TCXD 190 - 1996: Móng cọc tiết diện nhỏ - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Chiều dài | |||
2 | Tiết diện | |||
3 | Độ thẳng | |||
4 | Độ phẳng mặt | |||
5 | Tình trạng bề mặt (nứt, rỗ) | |||
6 | Đầu cọc (độ nghiêng của mặt phẳng đầu cọc) | |||
7 | Mũi cọc (xê dịch đầu nhọn so với tâm) |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.7. Biên bản nghiệm thu đóng cọc.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: ĐÓNG CỌC
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCXD 190 - 1996: Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Số hiệu cọc: | |||
2 | Tiết diện cọc: | |||
3 | Chiều dài cọc: | |||
4 | Cao độ đầu cọc: | |||
5 | Cao độ mặt đất: | |||
6 | Loại búa: | |||
7 | Trọng lượng đầu búa: | |||
8 | Ngày đúc cọc: | |||
9 | Ngày đóng cọc: | |||
10 | Số lượng đốt cọc: | |||
11 | Sai số độ nghiêng cọc: | |||
12 | Độ chối dừng đóng: | |||
13 | Số nhát đập: | |||
14 | Chiều cao rơi búa: | |||
15 | Chuyển vị đầu cọc: | |||
16 | Sai số vị trí cọc: |
c/. Số liệu theo dõi hiện trường:
STT | ĐỘ SÂU | SỐ NHÁT | CHIỀU CAO RƠI BÚA | GHI CHÚ |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
6 | ||||
7 | ||||
8 | ||||
9 | ||||
10 |
d/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.8. Biên bản nghiệm thu ép cọc.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: ÉP CỌC
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCXD 190 - 1996: Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Số hiệu cọc: | |||
2 | Tiết diện cọc: | |||
3 | Chiều dài cọc: | |||
4 | Cao độ đầu cọc: | |||
5 | Cao độ mặt đất: | |||
6 | Thiết bị ép cọc: | |||
7 | Lực nén tối đa: | |||
8 | Diện tích Piston: | |||
9 | Hành trình kích: | |||
10 | Sai số vị trí cọc: | |||
11 | Sai số độ nghiêng cọc: | |||
12 | Tải trọng dừng ép: | |||
13 | Áp lực dừng ép: | |||
14 | Ngày đúc cọc: | |||
15 | Ngày ép cọc: | |||
16 | Số lượng cọc: |
c/. Số liệu theo dõi hiện trường:
STT | ĐỘ SÂU | ÁP LỰC ÉP | GHI CHÚ |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 | |||
10 |
d/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.9. Biên bản nghiệm thu bê tông lót đá 4x6 M100.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: BÊ TÔNG LÓT ĐÁ 4X6 M100
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
- Bản vẽ hòan công số: .....
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4453 - 1995: Kết cấu BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Cấp phối | |||
3 | Phương pháp trộn | |||
4 | Độ sạch trước khi đổ bê tông | |||
5 | Chiều dày | |||
6 | Đầm nén | |||
7 | Làm phẳng mặt | |||
8 | Bảo dưỡng |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
C.10. Biên bản nghiệm thu ván khuôn - cốt thép.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: VÁN KHUÔN - CỐT THÉP
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
- Bản vẽ hòan công số: .....
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4453 - 1995: Kết cấu BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | ||
ĐẠT | K. ĐẠT | ||||
1 | VÁN KHUÔN | Kích thước | |||
Cao độ | |||||
Vị trí | |||||
Độ lệch thẳng đứng | |||||
Chống đỡ | |||||
Độ nhẵn, độ kín | |||||
Độ sạch, độ ẩm | |||||
Chừa lỗ | |||||
Chỗ có cao độ khác | |||||
2 | CỐT THÉP | Cường độ | |||
Vị trí, hình dáng | |||||
Số lượng, kích thước | |||||
Neo | |||||
Nối buộc | |||||
Nối hàn | |||||
Lớp bảo vệ | |||||
Độ sạch |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
C.11. Biên bản nghiệm thu chất lượng bê tông.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
- Bản vẽ hòan công số: .....
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4453 - 1995: Kết cấu BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vị trí cấu kiện (sau khi tháo cốppha) | |||
2 | Tiết diện | |||
3 | Độ thẳng đứng | |||
4 | Độ võng | |||
5 | Độ đặc chắc | |||
6 | Tình trạng bề mặt (nứt, rỗ v.v...) | |||
7 | Cường độ thí nghiệm bê tông |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
C.12. Biên bản nghiệm thu xây tường.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: XÂY TƯỜNG
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4314 - 1986: Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 1450 - 1986: Gạch rỗng đất sét nung
- TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Cấp phối vữa | |||
3 | Tim trục, chân tường | |||
4 | Liên kết | |||
5 | Mạch vữa | |||
6 | Độ phẳng | |||
7 | Hình dáng, kích thước | |||
8 | Vệ sinh bề mặt | |||
9 | Chi tiết chừa lỗ, chôn sẵn |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.13. Biên bản nghiệm thu gia công cấu kiện thép.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: GIA CÔNG CẤU KIỆN THÉP
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 170 - 1989: Kết cấu thép.Gia công lắp đặt và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vị trí | |||
2 | Ngang bằng, thẳng đứng | |||
3 | Liên kết hàn, bulông | |||
4 | Giằng | |||
5 | Độ võng | |||
6 | Sơn phủ |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.14. Biên bản nghiệm thu lắp đặt cấu kiện thép.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 170 - 1989: Kết cấu thép.Gia công lắp đặt và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vị trí | |||
2 | Ngang bằng, thẳng đứng | |||
3 | Liên kết hàn, bulông | |||
4 | Giằng | |||
5 | Độ võng | |||
6 | Sơn phủ |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.15. Biên bản nghiệm thu công tác mái.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: CÔNG TÁC MÁI
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 170 - 1989: Kết cấu thép.Gia công lắp đặt và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Hệ kết cấu đỡ mái | |||
3 | Hình dáng, kích thước,vị trí,cao độ | |||
4 | Độ dốc bề mặt | |||
5 | Liên kết | |||
6 | Độ kín nước | |||
7 | Mối nối | |||
8 | Nẹp, úp nóc |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.16. Biên bản nghiệm thu công tác trát.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: CÔNG TÁC TRÁT
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 170 - 1989: Kết cấu thép.Gia công lắp đặt và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Cấp phối | |||
3 | Vệ sinh bề mặt | |||
4 | Cữ ghém mốc chuẩn | |||
5 | Độ phẳng, độ vuông góc | |||
6 | Bong rộp | |||
7 | Joint, gờ chỉ |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.17. Biên bản nghiệm thu công tác trần treo.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: CÔNG TÁC TRẦN TREO
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Khoảng cách ty treo | |||
3 | Độ thẳng, phẳng khung trần | |||
4 | Khoảng cách khung xương | |||
5 | Mối nối | |||
6 | Cao độ | |||
7 | Neo giữ tấm trần | |||
8 | Độ phẳng trần | |||
9 | Gia cố vị trí có lắp đặt thiết bị | |||
10 | Vệ sinh hoàn thiện bề mặt |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.18. Biên bản nghiệm thu ốp gạch.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: ỐP GẠCH
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4314 - 1986: Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Cấp phối vữa | |||
3 | Cao độ ốp | |||
4 | Độ phẳng | |||
5 | Sai lệch mặt phẳng, độ vuông góc | |||
6 | Joint gạch | |||
7 | Bong rộp | |||
8 | Vệ sinh |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.19. Biên bản nghiệm thu láng nền.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: LÁNG NỀN
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4314 - 1986: Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Cấp phối vữa | |||
3 | Vệ sinh bề mặt | |||
4 | Cữ ghém mốc chuẩn | |||
5 | Độ phẳng, độ dốc | |||
6 | Độ đặc chắc | |||
7 | Joint, gờ chỉ | |||
8 | Hoàn thiện bề mặt |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.20. Biên bản nghiệm thu lát nền.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: LÁT NỀN
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4314 - 1986: Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Cấp phối vữa | |||
3 | Cao độ | |||
4 | Độ phẳng, độ dốc | |||
5 | Joint gạch | |||
6 | Bong rộp | |||
7 | Vệ sinh bề mặt |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.21. Biên bản nghiệm thu công tác sơn.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: CÔNG TÁC SƠN
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Vệ sinh bề mặt | |||
3 | Bả mastit hoàn thiện bề mặt | |||
4 | Sơn lót | |||
5 | Sơn hoàn thiện (số lớp) | |||
6 | Độ bám dính | |||
7 | Độ đồng màu |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.22. Biên bản nghiệm thu trát đá rửa.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: TRÁT ĐÁ RỬA
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4314 - 1986: Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Cấp phối vữa | |||
3 | Vệ sinh bề mặt | |||
4 | Cữ ghém mốc chuẩn | |||
5 | Độ phẳng, độ vuông góc | |||
6 | Bong rộp | |||
7 | Joint, nẹp, gờ chỉ | |||
8 | Độ đồng màu | |||
9 | Bề mặt hoàn thiện |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.23. Biên bản nghiệm thu công tác kính, cửa.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 4A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên công việc được nghiệm thu: CÔNG TÁC KÍNH, CỬA
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 192 - 1996: Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ. Yêu cầu kỹ thuật chung.
- TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | KẾT QUẢ KIỂMTRA | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Vật liệu | |||
2 | Hình dáng | |||
3 | Vị trí | |||
4 | Kích thước | |||
5 | Liên kết | |||
6 | Độ thẳng đứng | |||
7 | Cong vênh | |||
8 | Chèn, Joint, nẹp, chỉ | |||
9 | Vệ sinh |
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.24. Biên bản nghiệm thu lắp đặt thiết bị tĩnh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TĨNH
(Áp dụng phụ lục 4B Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Thiết bị/Cụm Thiết bị được nghiệm thu:
• Tên Thiết bị/Cụm Thiết bị: ...
• Vị trí lắp đặt trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
-
-
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng công việc XD: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
- Thi công đúng bản vẽ thiết kế được duyệt, đạt yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật.
- Công tác thi công đúng quy trình, quy phạm hiện hành của Nhà nước ban hành.
- Công tác thi công đúng tiến độ được lập.
- Chủng loại vật tư thi công đúng theo điều kiện sách của công trình.
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT công việc XD và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.25. Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công XD.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
(Áp dụng phụ lục 5A Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Đối tượng nghiệm thu:
• Tên bộ phận công trình XD (hay giai đoạn thi công XD) được nghiệm thu: ...
• Vị trí xây dựng trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá bộ phận công trình xây dựng (hay giai đoạn thi công xây dựng) đã thực hiện:
a/. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4447 - 1987: Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
- TCXD 79 - 1980: Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng.
- TCVN 4453 - 1995: Kết cấu BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
- TCXD 190 - 1996: Móng cọc tiết diện nhỏ - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
- TCVN 4314 - 1986: Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 1450 - 1986: Gạch rỗng đất sét nung
- TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
- TCVN 170 - 1989: Kết cấu thép. Gia công lắp đặt và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 4519 - 1998: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
- QCXDVN II: Hệ thống cấp thoát nước bên trong và bên ngoài nhà.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
- Xi măng
- Cát vàng
- Đá 1x2
- Đá 4x6
- Cường độ thép Φ6
- Cường độ thép Φ8
- Cường độ thép Φ10
- Cường độ thép Φ12
- Cường độ thép Φ14
- Cường độ thép Φ16
- Cường độ thép Φ18
- Cường độ BT
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• BBNT các công việc thuộc bộ phận CTXD (hay giai đoạn thi công XD) được nghiệm thu:
- BBNT san lấp.
- BBNT đào đất móng.
- BBNT cọc đúc sẵn trước khi đóng.
- BBNT cọc đúc sẵn trước khi ép.
- BBNT cọc đúc sẵn trước khi ép.
- BBNT đóng cọc.
- BBNT ép cọc.
- BBNT bêtông lót.
- BBNT ván khuôn - cốt thép.
- BBNT chất lượng bêtông.
- BBNT xây tường.
- BBNT gia công cấu kiện thép.
- BBNT lắp đặt cấu kiện thép.
- BBNT công tác mái.
- BBNT công tác trát.
- BBNT công tác trần treo.
- BBNT ốp gạch.
- BBNT láng nền.
- BBNT lát nền.
- BBNT công tác sơn.
- BBNT trát đá rửa.
- BBNT công tác kính, cửa.
- BBNT công tác lắp đặt đường dây điện, ống luồn dây điện.
- BBNT công tác lắp đặt thiết bị điện (công tắc, ổ cắm, bóng đèn, CB ....)
- BBNT công tác lắp đặt đường ống cấp, thoát nước sinh hoạt.
- BBNT công tác lắp đặt thiết bị nước.
- BBNT công tác lắp đặt đường ống thoát nước ngoài nhà.
- BBNT lắp đặt đường ống cấp nước PCCC.
- BBNT lắp đặt thiết bị - thử áp lực PCCC.
- BBNT lắp đặt chống sét - tiếp địa.
• Bản vẽ hoàn công bộ phận công trình:
-
• BBNT bộ phận công trình XD (hay giai đoạn thi công XD) hoàn thành của nội bộ Nhà thầu thi công XD:
-
• Công tác chuẩn bị các công việc để triển khai giai đoạn thi công XD tiếp theo:
-
-
-
b/. Kiểm tra tại hiện trường:
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | KẾT QUẢ | GHI CHÚ | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Hình dáng | |||
2 | Vị trí | |||
3 | Kích thước | |||
4 | Độ thẳng đứng | |||
5 | Cao độ |
c/. Chất lượng XD bộ phận công trình (hay giai đoạn thi công XD): (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
- Thi công đúng bản vẽ thiết kế được duyệt, đạt yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật.
- Công tác thi công đúng quy trình, quy phạm hiện hành của Nhà nước ban hành.
- Công tác thi công đúng tiến độ được lập.
- Chủng loại vật tư thi công đúng theo điều kiện sách của công trình.
d/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT hoàn thành bộ phận trình (hay giai đoạn thi công XD) và các phụ lục kèm theo.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.26. Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động không tải.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ ĐƠN ĐỘNG KHÔNG TẢI
(Áp dụng phụ lục 5B Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Thiết bị/Cụm Thiết bị được nghiệm thu:
• Tên Thiết bị/Cụm Thiết bị: ...
• Vị trí lắp đặt trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị đơn động không tải đã thực hiện:
a/. Căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
-
-
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng chạy thử thiết bị đơn động không tải: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình).
- Thi công đúng bản vẽ thiết kế được duyệt, đạt yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật.
- Công tác thi công đúng quy trình, quy phạm hiện hành của Nhà nước ban hành.
- Công tác thi công đúng tiến độ được lập.
- Chủng loại vật tư thi công đúng theo điều kiện sách của công trình.
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT thiết bị chạy thử đơn động không tải.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.27. Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ LIÊN ĐỘNG KHÔNG TẢI
(Áp dụng phụ lục 5C Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Hệ thống thiết bị được nghiệm thu:
• Tên hệ thống thiết bị: ...
• Thời gian chạy thử:
- Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
- Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Vị trí lắp đặt trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị liên động không tải đã thực hiện:
a/. Căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
-
-
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng chạy thử thiết bị liên động không tải: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình).
- Thi công đúng bản vẽ thiết kế được duyệt, đạt yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật.
- Công tác thi công đúng quy trình, quy phạm hiện hành của Nhà nước ban hành.
- Công tác thi công đúng tiến độ được lập.
- Chủng loại vật tư thi công đúng theo điều kiện sách của công trình.
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT chạy thử liên động không tải và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
C.28. Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ LIÊN ĐỘNG CÓ TẢI
(Áp dụng phụ lục 5C Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
1. Hệ thống thiết bị được nghiệm thu:
• Tên hệ thống thiết bị: ...
• Thời gian chạy thử:
- Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
- Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Vị trí lắp đặt trên công trình: ...
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Tổ viên |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật |
3. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
4. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị liên động có tải đã thực hiện:
a/. Căn cứ nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
-
-
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
-
-
-
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng:
-
b/. Chất lượng chạy thử thiết bị liên động có tải: (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình).
- Thi công đúng bản vẽ thiết kế được duyệt, đạt yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật.
- Công tác thi công đúng quy trình, quy phạm hiện hành của Nhà nước ban hành.
- Công tác thi công đúng tiến độ được lập.
- Chủng loại vật tư thi công đúng theo điều kiện sách của công trình.
c/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
5. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên tham gia nghiệm thu:
GIÁM SÁT THI CÔNG XD | KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT chạy thử liên động có tải và các phụ lục kèm theo nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
E. Biên bản hoàn thành công trình.
E.1. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục hoặc công trình đưa vào sử dụng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Tên tỉnh, ngày ..... tháng ..... năm 20 ...
BIÊN BẢN SỐ .....
BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC CÔNG TRÌNH ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Áp dụng theo Phụ lục 7 Nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
CÔNG TRÌNH: Tên công trình cần thi công xây dựng
GÓI THẦU: Tên gói thầu
HẠNG MỤC: Tên hạng mục thi công
ĐỊA ĐIỂM XD: Địa điểm xây dựng công trình
1. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Chủ đầu tư: ... [chủ đầu tư xây dựng công trình]
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Giám đốc |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Kỹ thuật A |
• Tổ chức Tư vấn Giám sát:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Phó giám đốc |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: KS giám sát |
• Doanh nghiệp Xây dựng:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Giám đốc |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chỉ huy trưởng |
• Tổ chức Tư vấn Thiết kế:
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Giám đốc |
- Ông (Bà): ... [tên người đại diện] | Chức vụ: Chủ trì |
2. Thời gian nghiệm thu:
• Bắt đầu: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
• Kết thúc: …… h …… ngày …… tháng …… năm 20…..
Tại: ... [địa điểm nghiệm thu]
3. Đánh giá hạng mục công trình, công trình xây dựng:
a/. Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu:
• Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.
• Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được Chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi Thiết kế đã được chấp nhận:
- Bản vẽ thi công số: .....
- Biên bản thay đổi Thiết kế: .....
-
• Quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 4447 - 1987: Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
- TCXD 79 - 1980: Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng.
- TCVN 4453 - 1995: Kết cấu BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
- TCXD 190 - 1996: Móng cọc tiết diện nhỏ - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
- TCVN 4314 - 1986: Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 1450 - 1986: Gạch rỗng đất sét nung.
- TCVN 5674 - 1992: Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
- TCVN 170 - 1989: Kết cấu thép.Gia công lắp đặt và nghiệm thu. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 4519 - 1998: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
- QCXDVN II: Hệ thống cấp thoát nước bên trong và bên ngoài nhà.
- TCVN 2103 - 94: Dây điện bọc nhựa.
- TCXD25 - 1991: Đặt đường dây dẫn trong nhà ở và công trình công cộng.
- TCXD7 - 1991: Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng.
- 20 TCN 46 - 84: Chống sét cho công trình.
- QCXDVN II: Phòng chống cháy.
• Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo Hợp đồng XD.
- Điều kiện kỹ thuật thi công: Mục ..... điều ..... trang ....
- Điều kiện kỹ thuật riêng: ....
• Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng VL, thiết bị được thực hiện trong quá trình XD:
- Xi măng
- Cát vàng
- Đá 1x2
- Đá 4x6
- Cường độ thép Φ6
- Cường độ thép Φ8
- Cường độ thép Φ10
- Cường độ thép Φ12
- Cường độ thép Φ14
- Cường độ thép Φ16
- Cường độ thép Φ18
- Cường độ BT
• Nhật ký thi công, nhật ký giám sát của Chủ đầu tư và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
• BBNT các công việc thuộc bộ phận CTXD (hay giai đoạn thi công XD) được nghiệm thu:
- BBNT san lấp.
- BBNT đào đất móng.
- BBNT cọc đúc sẵn trước khi đóng.
- BBNT cọc đúc sẵn trước khi ép.
- BBNT cọc đúc sẵn trước khi ép.
- BBNT đóng cọc.
- BBNT ép cọc.
- BBNT bêtông lót.
- BBNT ván khuôn - cốt thép.
- BBNT chất lượng bêtông.
- BBNT xây tường.
- BBNT gia công cấu kiện thép.
- BBNT lắp đặt cấu kiện thép.
- BBNT công tác mái.
- BBNT công tác trát.
- BBNT công tác trần treo.
- BBNT ốp gạch.
- BBNT láng nền.
- BBNT lát nền.
- BBNT công tác sơn.
- BBNT trát đá rửa.
- BBNT công tác kính, cửa.
- BBNT công tác lắp đặt đường dây điện, ống luồn dây điện.
- BBNT công tác lắp đặt thiết bị điện (công tắc, ổ cắm, bóng đèn, CB ....)
- BBNT công tác lắp đặt đường ống cấp, thoát nước sinh hoạt.
- BBNT công tác lắp đặt thiết bị nước.
- BBNT công tác lắp đặt đường ống thoát nước ngoài nhà.
- BBNT lắp đặt đường ống cấp nước PCCC.
- BBNT lắp đặt thiết bị - thử áp lực PCCC.
- BBNT lắp đặt chống sét - tiếp địa.
• Bản vẽ hoàn công bộ phận công trình:
-
• BBNT bộ phận công trình XD (hay giai đoạn thi công XD) hoàn thành của nội bộ Nhà thầu thi công XD:
-
• Công tác chuẩn bị các công việc để triển khai giai đoạn thi công XD tiếp theo:
-
-
-
b/. Kiểm tra tại hiện trường:
STT | NỘI DUNG KIỂM TRA | KẾT QUẢ | GHI CHÚ | |
ĐẠT | K. ĐẠT | |||
1 | Hình dáng | |||
2 | Vị trí | |||
3 | Kích thước | |||
4 | Độ thẳng đứng | |||
5 | Cao độ |
c/. Chất lượng XD bộ phận công trình (hay giai đoạn thi công XD): (Đối chiếu với TK, TCXD & yêu cầu kỹ thuật của công trình XD)
- Thi công đúng bản vẽ thiết kế được duyệt, đạt yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật.
- Công tác thi công đúng quy trình, quy phạm hiện hành của Nhà nước ban hành.
- Công tác thi công đúng tiến độ được lập.
- Chủng loại vật tư thi công đúng theo điều kiện sách của công trình.
d/. Các ý kiến khác (nếu có):
-
-
-
4. Kết luận:
(Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc XD tiếp theo)
(Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc XD đã thực hiện & các yêu cầu khác nếu có)
-
-
-
* Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước Pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG XD Phó Giám đốc NHÀ THẦU THIẾT KẾ XD CÔNG TRÌNH Giám đốc | CHỦ ĐẦU TƯ Giám đốc NHÀ THẦU THI CÔNG XD CÔNG TRÌNH Giám đốc |
Hồ sơ nghiệm thu công việc XD gồm:
- BBNT hoàn thành XD công trình hoặc hạng mục công trình và các phụ lục kèm theo biên bản này nếu có.
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.