Xin tài liệu móng lệch tâm

Ngày đăng:28/12/2022 14:31:50 Ngày sửa đổi:17/03/2024 17:13:31
Viết bởi: phamminhkt88

Các bạn có thể cho mình xin một ít tài liệu về tính toán toán thiết kế móng lệch tâm lớn và móng lệch tâm bé không, trên diễn đàn mình tìm không thấy có. Khoản tính toán móng đơn lệch tâm cho công trình thì mình không thạo cho lắm (đang tập tính).

Nếu các bạn có tài liệu toàn bộ phần thiết kế kết cấu của công trình thì càng tốt, nếu không thì nguyên phần thiết kế kết cấu móng đơn lệch tâm của công trình thôi cũng được. Mình xin cảm ơn các bạn trước.🧡

---***-----------------

Bài viết này mình đăng lên đã lâu, giờ quay lại xem nhưng cũng không thấy có ai có đóng góp ý kiến gì. Chắc có lẽ là vì diễn đàn này vẫn có ít người quan tâm biết đến, nên không có bạn nào bình luận gì.

Đến nay thì mình có mình tìm được một cái file excel mẫu tính toán móng phối hợp lệch tâm và đúng tâm. Mình cũng đã đăng lên file tài liệu này để các bạn cùng tham khảo: tính toán móng phối hợp lệch tâm và đúng tâm.

Bên dưới chính là nội dung của file tài liệu mà mình đã đăng lên ở trên. Phần thuyết minh tính toán móng lệch tâm, móng phối hợp trong bảng tính của nó được mình diễn giải ra để các bạn dễ hiểu hơn. Các lý thuyết tính móng phối hợp này là dựa trên lý thuyết chung về tính toán móng đôi.

Phần tính móng lệch tâm của nó được tính toán kết hợp với móng đơn thông qua giằng móng để cùng tham gia chịu lực. Đối với các móng lệch tâm lớn và móng lệch tâm bé được tính toán đơn lẻ thì các bạn có thể tham khảo phần lý thuyết tính móng trong các giáo trình về nền móng. Còn đối với các móng lệch tâm được tính toán phối hợp với các móng khác, các bạn có thể tham khảo các lý thuyết về tính toán móng đôi. Bên dưới chỉ là phần lý thuyết về tính móng lệch tâm kết hợp với móng đơn chịu lực của toàn bộ lý thuyết về tính móng đôi thôi.

~~~~~

Tính toán móng phối hợp (móng chân vịt)

1. Đặc tính vật liệu

- Mác bê tông sử dụng: #250

- Cường độ chịu nén của bê tông: Rn = 110 kG/cm²

- Cường độ chịu kéo của bê tông: Rk = 8.8 kG/cm²

- Mác thép sử dụng: A-II

- Cường độ tính toán của thép: Ra = 2800 kG/cm²

2. Cường độ đất nền tính toán

- Dung trọng trung bình: gtb = 2.5 T/m³

- Dung trọng đất trên đáy móng: g'I = 1.06 T/m³

- Dung trọng đất dưới đáy móng: g'II = 1.08 T/m³

- Lực dính của đất dưới đáy móng: c = 2.25 T/m²

- Góc ma sát trong của đất: j = 13.8 độ = 0.24 rad

- Hệ số điều kiện làm việc của đất nền: m1 = 1.0

- Hệ số điều kiện làm việc của công trình: m2 = 1.0

- Hệ số độ tin cậy: ktc = 1.0

- Hệ số tính toán: tra bảng theo góc ma sát trong của đất j

A = 0.287, B = 2.146, D = 4.666

- Bề rộng móng giả thiết: bmgt = 1.00 m

- Cường độ tính toán đất nền:

Rtc = m1 * m2 * (A * bmgtg'I + B * H * g'II + D * c) / ktc = 14.28 T/m²

3. Sơ đồ cấu tạo móng

Sơ đồ cấu tạo móng lệch tâm hỗn hợp

4. Tính toán tải trọng thiết kế

a) Tải trọng tại tâm đáy móng

- Tải trọng tính toán ở vị trí cột: các giá trị theo kết quả chạy nội lực kết cấu khung

+ Lực dọc tính toán cột 1:  N1tt  = 8.00 T

+ Lực dọc tính toán cột 2: N2tt = 20.70 T

- Tải trọng tiêu chuẩn ở vị trí cột: 

+ Lực dọc tiêu chuẩn cột 1:

N1c  = N1tt  / 1.15 = 6.96 T

+ Lực dọc tiêu chuẩn cột 2:

N2c = N2tt  / 1.15 = 18.00 T

- Tải trọng tính toán ở vị trí đáy móng:

+ Lực dọc tính toán móng 1:

Nm1tt  =  N1ttgtb * H = 11.75 T

+ Lực dọc tính toán móng 2:

Nm2tt = N2tt + gtb * H = 24.45 T

- Tải trọng tiêu chuẩn ở vị trí đáy móng:

+ Lực dọc tiêu chuẩn móng 1:

Nm1c  = N1c + gtb * H  = 10.71 T

+ Lực dọc tiêu chuẩn móng 2:

Nm2c  = N2c + gtb * H   = 21.75 T

- Phản lực tính toán đáy móng:

+ Móng 1: Rtt1Nm1tt * S / (S - e)= 12.85 T

+ Móng 2: Rtt2 = (Nm2tt * (S - e) - Nm2tt * e) / (S - e) = 22.16 T

- Phản lực tiêu chuẩn đáy móng:

+ Móng 1: Rc1Nm1c * S / (S - e) = 11.71 T

+ Móng 2: Rc2Nm2c * (S - e) - Nm2c * e) / (S - e) = 19.71 T

5. Kiểm tra điều kiện cân bằng lực

- Kiểm tra cân bằng phương trình:

Nm1c + Nm2c - Rc1 - Rc2 = 0

- Lập giá trị e để PT gần đúng:

(Nm1c + Nm2c - Rc1 - Rc2) / (Nm1c + Nm2c) <= 0.05

=> Thỏa mãn

6. Đặc trưng tiết diện cột

Các giá trị theo thiết kế kết cấu khung bên trên.

- Kích thước cột 1: bc1 = 0.30 m , lc1 = 0.25 m 

- Kích thước cột 2: bc2 = 0.30 m, lc2 = 0.25 m

7. Đặc trưng của móng

- Khoảng cách 2 tim cột: S = 3.50 m

- Độ lệch tâm giả thiết ban đầu: e = 0.30 m

- Chiều sâu chôn móng: H = 1.50 m

- Chiều cao bản móng: h = 0.50 m

- Bề dày lớp bê tông bảo vệ: a0 = 5 cm

- Chiều cao có ích bản móng:

h0 = h - 0.01 * a0 = 0.45 m

- Kích thước móng:

Móng 1: l1 = 2 * (e + 0.5 * lc1) = 0.85 m

+ Chọn: lchọn1 = 1.00 m, b1 = Rc1 / (Rtc * l1) = 0.96 m

+ Chọn: bchọn1 = 1.60 m

Móng 2:

+ Tỉ lệ chiều dài hai phương:

chọn k = l2 / b2 = 1.2, l2 = b2 * k = 1.38 m

+ Chọn: lchọn2 = 1.70 m, b2 = Rc2 / (k * Rtc) = 1.15 m

+ Chọn: bchọn2 = 1.40 m

8. Biểu đồ lực cắt và mô men

- Áp lực tiêu chuẩn đáy móng thực tế:

qcuRc1 / (lchọn1 * bchọn1) = 7.32 T/m²

- Áp lực tiêu chuẩn đáy móng thực tế:

qttuRtt1 / (lchọn1 * bchọn1) = 8.03 T/m²

- Kiểm tra so với cường độ đất nền Rtc: qcu <= Rtc

=> Thỏa mãn

- Phản lực phân bố dưới đáy móng:

- Móng 1: q1ul = qttu * bchọn1 = 12.85 T/m

- Móng 2: q2ul = qttu * bchọn2 = 11.25 T/m

PHỤ LỤC TÍNH TOÁN BIỀU ĐỒ LỰC CẮT VÀ MOMENT

Tọa độ x

Lực cắt Q

Moment M

0.000 m

0.00 T

0.00 Tm

0.125 m

1.61 T

0.01 Tm

0.125 m

-9.10 T

0.01 Tm

0.250 m

-7.49 T

-1.02 Tm

0.833 m

0.00 T

-3.21 Tm

1.000 m

2.15 T

-3.03 Tm

2.775 m

2.15 T

0.78 Tm

3.500 m

10.30 T

5.29 Tm

3.625 m

11.70 T

6.66 Tm

3.625 m

-10.05 T

6.66 Tm

3.750 m

-8.64 T

5.49 Tm

4.475 m

0.00 T

0.00 Tm


- Biểu đồ lực cắt:

Biểu đồ lực cắt móng

- Lực cắt thiết kế dầm giằng: lấy theo giá trị lớn nhất của lực cắt Q trong bảng ở trên.

=> Q = 11.70 T

- Biểu đồ moment:

Biểu đồ Mô men móng

- Moment thiết kế dầm móng:

- Moment dương: lấy theo giá trị mô men dương lớn nhất trong bảng phụ lục ở trên.

=> M+ = 6.66 Tm

- Moment âm: lấy theo giá trị mô men âm lớn nhất trong bảng phụ lục ở trên.

=> M- = 3.21 Tm

9. Mô men uốn của móng

- Áp lực tính toán đáy móng thực tế:

qttuRtt1 / (lchọn1 * bchọn1) = 8.03 T/m²

- Moment uốn tính toán:

Móng M1:

+ Theo phương l1:

M1l = (qttu * (lchọn1  -  lc1)^2 / 2) / bchọn1 = 1.41 Tm/m

+ Theo phương b1:

M1b = (qttu * (0.5 * bchọn1 - 0.5 * bc1)^2 / 2) / lchọn1 = 1.70 Tm/m

Móng M2:

+ Theo phương l2:

M2l = (qttu * (0.5 * lchọn2 - 0.5 * lc2)^2 / 2) / bchọn2 = 1.51 Tm/m

+ Theo phương b2:

M2b = (qttu * (0.5 * bchọn2 - 0.5 * bc2)^2 / 2) / lchọn2 = 0.71 Tm/m

- Tính toán cốt thép móng:

Móng M1:

+ Theo phương l1:

Fa1l = M1l * 10^5 / (0.9 * Ra * (10^2 * h0)) = 1.25 cm²/m

+ Theo phương b1:

Fa1b = M1b * 10^5 / (0.9 * Ra * (10^2 * h0)) = 1.50 cm²/m

Móng M2:

+ Theo phương l2:

Fa2b = M2l * 10^5 / (0.9 * Ra * (10^2 * h0)) = 1.33 cm²/m

+ Theo phương b2:

Fa2b = M2b * 10^5 / (0.9 * Ra * (10^2 * h0)) = 0.63 cm²/m

- Bố trí thép cho móng:

Móng M1:

+ Theo phương l1:

chọn thép ø 12, khoảng cách cốt thép a100 => diện tích cốt thép trên 1m móng là: 11.31 cm²/m => 11.31 cm²/m > Fa1l =>Thỏa mãn

+ Theo phương b1:

chọn thép ø 10, khoảng cách cốt thép a100 => diện tích cốt thép trên 1m móng là: 7.85 cm²/m => 7.85 cm²/m > Fa1b => Thỏa mãn

Móng M2:

+ Theo phương l2:

chọn thép ø 12, khoảng cách cốt thép a150 => diện tích cốt thép trên 1m móng là: 7.54 cm²/m => 7.54 cm²/m > Fa2l => Thỏa mãn

+ Theo phương b2:

chọn thép ø 12, khoảng cách cốt thép a150 => diện tích cốt thép trên 1m móng là: 7.54 cm²/m => 7.54 cm²/m >Fa2b => Thỏa mãn

Theo dõi
Bình luận
Chưa có bình luận nào